Library

Thư viện thuật ngữ
Căn Chỉnh (Fitting)
Căn chỉnh kích thước của khung và nội dung tự động.
Căn Chỉnh (Fitting)-Căn chỉnh kích thước của khung và nội dung tự động.
Chế độ Hiển Thị Ảnh
Thay đổi độ phân giải hiển thị ảnh.
Chế độ Hiển Thị Ảnh-Thay đổi độ phân giải hiển thị ảnh.
Nhóm/Tách Nhóm (Group/Ungroup)
Nhóm các layer thành một nhóm hoặc tách nhóm.
Nhóm/Tách Nhóm (Group/Ungroup)-Nhóm các layer thành một nhóm hoặc tách nhóm.
Layer
Sắp xếp thứ tự các đối tượng.
Layer-Sắp xếp thứ tự các đối tượng.
RGB
Hệ màu sử dụng ba màu cơ bản: Red (Đỏ), Green (Xanh lá), và Blue (Xanh dương) để tạo ra các màu khác nhau.
RGB-Hệ màu sử dụng ba màu cơ bản: Red (Đỏ), Green (Xanh lá), và Blue (Xanh dương) để tạo ra các màu khác nhau.
CMYK
Hệ màu dùng cho in ấn, bao gồm Cyan (Xanh da trời), Magenta (Đỏ tươi), Yellow (Vàng), và Key (Black - Màu đen).
CMYK-Hệ màu dùng cho in ấn, bao gồm Cyan (Xanh da trời), Magenta (Đỏ tươi), Yellow (Vàng), và Key (Black - Màu đen).
Vòng Thuần Sắc
Vòng tròn chứa các màu nguyên chất, giúp xác định cách pha và phối màu.
Vòng Thuần Sắc-Vòng tròn chứa các màu nguyên chất, giúp xác định cách pha và phối màu.
Monochromatic
Phối màu đơn sắc, sử dụng một màu chính và các biến thể nhạt, đậm của màu đó.
Monochromatic-Phối màu đơn sắc, sử dụng một màu chính và các biến thể nhạt, đậm của màu đó.
Analogous
Phối màu tương đồng, sử dụng một màu chính và các màu kế cận trên vòng thuần sắc.
Analogous-Phối màu tương đồng, sử dụng một màu chính và các màu kế cận trên vòng thuần sắc.
Triad
Phối màu bộ ba, sử dụng ba màu tạo thành hình tam giác đều trên vòng thuần sắc.
Triad-Phối màu bộ ba, sử dụng ba màu tạo thành hình tam giác đều trên vòng thuần sắc.
Complimentary
Phối màu bổ sung, sử dụng các cặp màu đối diện nhau trên vòng thuần sắc để tạo sự nổi bật và độ tương phản cao.
Complimentary-Phối màu bổ sung, sử dụng các cặp màu đối diện nhau trên vòng thuần sắc để tạo sự nổi bật và độ tương phản cao.
Tỷ Lệ Màu Sắc
Chia màu trong thiết kế thành màu chủ đạo, màu bổ trợ, và màu nhấn, tùy thuộc vào vai trò và mức độ tập trung mà mỗi màu sắc đem lại.
Tỷ Lệ Màu Sắc-Chia màu trong thiết kế thành màu chủ đạo, màu bổ trợ, và màu nhấn, tùy thuộc vào vai trò và mức độ tập trung mà mỗi màu sắc đem lại.
Panel Swatches
Nơi chứa tất cả các màu sắc được sử dụng trong bản thiết kế.
Panel Swatches-Nơi chứa tất cả các màu sắc được sử dụng trong bản thiết kế.
Swatches Option
Cài đặt cho màu sắc, bao gồm tên màu, hệ màu, và mã màu.
Swatches Option-Cài đặt cho màu sắc, bao gồm tên màu, hệ màu, và mã màu.
Panel Gradients
Chỉnh sửa và tạo gradient cho đối tượng.
Panel Gradients-Chỉnh sửa và tạo gradient cho đối tượng.
Gradient Swatch Tool
Công cụ giúp phân phối dải màu gradient theo ý muốn.
Gradient Swatch Tool-Công cụ giúp phân phối dải màu gradient theo ý muốn.
Eyedropper Tool
Sao chép thuộc tính của vật thể, bao gồm màu sắc, font chữ, độ dày đường kẻ.
Eyedropper Tool-Sao chép thuộc tính của vật thể, bao gồm màu sắc, font chữ, độ dày đường kẻ.
Fill/Stroke
Cách tô màu cho hình và chữ, bao gồm việc điều chỉnh màu của phần nền (fill) và đường viền (stroke) của đối tượng
Fill/Stroke-Cách tô màu cho hình và chữ, bao gồm việc điều chỉnh màu của phần nền (fill) và đường viền (stroke) của đối tượng
Master Page
Trang chủ dùng để thiết lập các yếu tố chung cho nhiều trang trong tài liệu, giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo tính nhất quán.
Master Page-Trang chủ dùng để thiết lập các yếu tố chung cho nhiều trang trong tài liệu, giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo tính nhất quán.
Đánh Số Trang/Chương
Tự động đánh số trang hoặc chương cho tài liệu, giúp người đọc dễ dàng theo dõi nội dung.
Đánh Số Trang/Chương-Tự động đánh số trang hoặc chương cho tài liệu, giúp người đọc dễ dàng theo dõi nội dung.
206 Kết quả